1. 课本书
爱的细节 | Details of Love
电台要选出一对最恩爱的夫妻。对比后,有三对夫妻入围。
评委叫第一对夫妻说说他们两是如何恩爱的。妻子说,前几年她全身瘫痪了,医生说他站起来的可能性很小。别人都觉得她的丈夫会跟她离婚,她也想过要自杀。但丈夫一直鼓励她,为她不知找了多少家医院,并且几年如一日地照顾她,从不抱怨。在丈夫的爱护和努力下,她终于又站了起来。她的故事十分感人,评委们听了都很感动。
便后进来的是第二对夫妻,他俩说,十年的婚姻生活中,他们从来没为任何事红过脸,吵过架,一直相亲相爱,相敬如宾。评委们听了暗暗点头。
轮到第三对夫妻了,却很长时间不见人。评委们,就走出来看个究竟。只见第三对夫妻仍然坐在门口,男人的头靠在女人的肩膀上,睡着了。一个评委要上前喊醒那个男的,女的却伸出手指做了小声的动作,然后小心地从包里拿出纸笔,用左手歪歪扭扭写下一行字递给评委,而她的肩一直让丈夫的脑袋靠着。评委们看那纸条上面写着:别出声,他昨晚没睡好。一个评委提起笔在后面续写了一句话:但是女士,我们得听你们夫妻俩的叙述啊!女人又写:那我们就不参加了。
大家很吃惊,这个女人为了不影响丈夫睡觉,居然放弃这次机会!但评委,们还是决定先不催他们,而是再等待一段时间。
过了一会儿,男人醒了。评委们问他怎么那么累。男人不好意思地笑笑说:“我家住一楼,蚊子多。昨晚半夜我被蚊子叮醒了,我怕我老婆在被咬醒,所以后半夜就在为她赶蚊子“。
最后的结果是,电台增加了两项奖项,将第一对夫妻评为“患难与共夫妻”,将第二对夫妻评为“相敬如宾夫妻”,而真正的“最恩爱夫妻”奖,却给了第三对夫妻。
改编自《今日文摘》
1.1. 生词
No. | Word | Meaning |
---|---|---|
1 | 细节 | xì jié - detail |
2 | 电台 | diàn tái - radio station |
3 | 恩爱 | ēn ài - loving (of husband and wife) |
4 | 对比 | duì bǐ -to compare, to contrast |
5 | 入围 | rù wéi - to be shortlisted |
6 | 评委 | píng wěi - Judge,member of judging panel |
7 | 如何 | rúhé - how |
8 | 瘫痪 | tān huàn - to be paralyzed |
9 | 自杀 | zìshā - to commit suicide |
10 | 抱怨 | bàoyuàn - to complain |
11 | 爱护 | ài hù - to take good care of |
12 | 婚姻 | hūn yīn - marriage |
13 | 吵架 | chǎo jià - to quarrel |
14 | 相敬如宾 | xiāngjìngrúbīn - husband & wife respect each other like guests |
15 | 暗暗 | àn àn - secretly, to oneself |
16 | 轮 | lún - to take turns |
17 | 不耐烦 | bú nài fán - impatient |
18 | 靠 | kào - to lean against |
19 | 肩膀 | jiān bǎng - shoulder |
20 | 喊 | hǎn - to shout, to call |
21 | 伸 | shēn - to stretch, to extend |
22 | 手指 | shǒu zhǐ - finger |
23 | 歪歪扭扭 | wāiwāiniǔniǔ - crooked, askew |
24 | 递 | dì - to hand over, to pass |
25 | 脑袋 | nǎo dai - head |
26 | 女士 | nǚ shì - lady / madam |
27 | 叙述 | xù shù - to narrate |
28 | 居然 | jū rán - indicate unexpectness |
29 | 催 | cuī - to urge, to push |
30 | 等待 | děng dài - to wait |
31 | 蚊子 | wén zi - mosquito |
32 | 叮 | dīng - to sting, to bite |
33 | 老婆 | lǎopó - wife |
34 | 项 | xiàng - measure word for itemized things |
35 | 患难与共 | huànnàn yǔgòng - to share weal and woe |
1.2. 注释
- 如何
“如何” đại từ, dùng để hỏi phương thức . VD:
- 我们明天举行会议,讨论这个问题该如何解决。
- 评委叫第一对夫妻说说他俩是如何恩爱的。
“如何” cũng thường dùng ở cuối câu, dùng để trưng cầu ý kiến hoặc hỏi thăm tình hình. VD:
- 我们希望由你来负责接解决这个问题,如何?
- “80后”们月收入情况如何?
- 靠
“靠” , là động từ , thường gặp các cách thức “靠着/在……..”(dựa vào, tựa vào) để cho người hoặc vật thể chống đỡ trọng lượng của cơ thể .Ví dụ:
- 王老师喜欢靠这桌子讲课。
- ……..男人的头靠在女人的肩膀上,睡着了。
“靠” cũng có nghĩa là nhờ, dựa vào ; dựa vào ai đó mới đạt được lợi ích. Ví dụ:
- “ 在家靠父母,出门靠朋友。”有什么事情我能帮忙的,你们尽管开口。
- 没有一个人可以完全不靠别人而生活。
“靠” cũng có nghĩa là gần kề, kế liền. Ví dụ:
- 我的座位是17号,是靠窗的座位。
- 以后我一定会买一个靠海的房子,这样我每天都能听到大海的声音。
- 居然
居然 (lại có thể, lại) phó từ ; biểu thị không ngờ đến, bất ngờ, ngạc nhiên. Ví dụ:
- 这么简单的题,你居然也不会做?上课时都干什么去了?
- 没想到居然在这里碰到你!你也去上海?
- …这个女人为了不影响大夫睡觉,居然放弃这次机会!
- Phân biệt 如何,怎么
共同点: Đều là đại từ, đều là phương thức hỏi thăm, thăm dò ý kiến。
- 如:只有知道如何/怎么停止的人,才知道如何/怎么高速前进。
不同点:
如何 | 怎么 | |
---|---|---|
1 | Dùng trong văn viết. 如:该如何爱护我们的地球? |
Dùng trong văn nói. 如:你今天是怎么来的? |
2 | Không thể dùng để hỏi nguyên nhân. | Có thể dùng trong câu hỏi nguyên nhân. 如:今天怎么这么冷? |
3 | Có thể dùng ở cuối câu biểu thị sự hỏi thăm tình hình, trưng cầu ý kiến. 如:最近身体如何? |
Có thể dùng ở đầu câu để biểu thị sự ngạc nhiên, kinh ngạc. 如:怎么,你不认识我了? |
1.3. 扩展
1.4. 运用
1.5. 口语
2. 作业本
2.1. 听力
2.2. 阅读
15-18.
19.
20.
21.
22.
23-25.
23.
24.
25.
26-28.
26.
27.
28.